Bộ 184 食 thực [6, 14] U+9909
餉
hướng饷
![]()
xiǎng
♦ (Động) Đưa thức ăn tới cho. ◇Mạnh Tử
孟子:
Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng 有童子以黍肉餉 (Đằng Văn Công hạ
滕文公下) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.
♦ (Động) Tặng cho. ◇Tam Quốc Chí
三國志:
Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền 帝以素書所著典論及詩賦餉孫權 (Ngụy Thư
魏書) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
♦ (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như:
phát hướng 發餉 phát lương,
lĩnh hướng 領餉 lĩnh lương.
♦ (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn 雖得一餉樂,
有如聚飛蚊 (Túy tặng Trương Bí Thư
醉贈張祕書) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
1.
[恩餉] ân hướng 2.
[領餉] lĩnh hướng