Bộ 184 食 thực [8, 17] U+991E
Show stroke order tiễn
 jiàn
♦ (Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: tiễn biệt tiễn đưa. ◇Thủy hử truyện : Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành , (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.
♦ (Động) Đưa đi. ◎Như: tiễn dư hàn tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
♦ (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: mật tiễn mứt.
1. [飲餞] ẩm tiễn 2. [餞別] tiễn biệt







§