Bộ 186 香 hương [11, 20] U+99A8
馨
hinh, hấn![]()
xīn,
![]()
xīng
♦ (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm
劉兼:
Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh 新秋菡萏發紅英,
向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng
蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu đỏ, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
♦ (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như:
thùy hinh thiên tự 垂馨千祀 tiếng thơm truyền lại nghìn đời.
♦ Một âm là
hấn. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như
bàn 般,
dạng 樣. ◎Như:
ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!
1.
[寧馨] ninh hinh