Bộ 187 馬 mã [2, 12] U+99AD
Show stroke order ngự
 yù
♦ (Động) Cầm giữ, điều khiển xe, ngựa. ◎Như: giá ngự mã xa đánh xe ngựa.
♦ (Động) Khống chế, tiết chế. ◎Như: ngự hạ tiết chế kẻ dưới. ◇Nam sử : Lâm ngự vạn phương (Lương Vũ Đế bổn kỉ thượng ) Đến khống chế muôn phương.
♦ (Động) Cưỡi. ◇Tô Thức : Thừa vân ngự phong (Trương Văn Định Công mộ chí minh ) Đi gió cưỡi mây.
♦ (Danh) Người đánh xe, ngựa. ◇Trang Tử : Nhan Hồi vi ngự, Tử Cống vi hữu, vãng kiến Đạo Chích , , (Đạo Chích ) Nhan Hồi làm người đánh xe, Tử Cống ở bên mặt, đến ra mắt Đạo Chích.
1. [駕馭] giá ngự