Bộ 187 馬 mã [9, 19] U+9A16
Show stroke order vụ
 wù
♦ (Động) Chạy lồng lên. ◎Như: bàng vụ , phiếm vụ đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
♦ (Động) Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối. ◎Như: hảo cao vụ viễn mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
♦ (Hình) Nhanh chóng. ◇Tố Vấn : Can mạch vụ bạo (Đại kì luận ) Mạch can nhanh mạnh.
1. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn







§