Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD2
髒
tảng, tang脏
![]()
zāng,
![]()
zǎng
♦ (Hình) Dơ, bẩn. ◎Như:
hựu tảng hựu phá đích y phục 又髒又破的衣服 quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
♦ (Hình) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như:
tảng thoại 髒話 chuyện thô tục.
♦ (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm 咱一來是為行好,
二來也怕髒了我的店 (Đệ tam hồi).
♦ § Còn đọc là
tang.
1.
[骯髒] khảng tảng