Bộ 190 髟 tiêu [4, 14] U+9AE6
髦
mao![]()
máo,
![]()
lí
♦ (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là
mao 髦.
♦ (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
♦ (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh
詩經:
Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi 髧彼兩髦,
實維我儀 (Dung phong
鄘風, Bách chu
柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
♦ (Danh) Bờm con thú.
♦ (Danh) Cờ mao. § Thông
mao 旄.
♦ (Hình) § Xem
thì mao 時髦.
1.
[時髦] thì mao