Bộ 190 髟 tiêu [4, 14] U+9AE6
39654.gif
Show stroke order mao
 máo,  lí
♦ (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là mao .
♦ (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
♦ (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh : Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
♦ (Danh) Bờm con thú.
♦ (Danh) Cờ mao. § Thông mao .
♦ (Hình) § Xem thì mao .
1. [時髦] thì mao







§