Bộ 190 髟 tiêu [12, 22] U+9B1A
鬚
tu须
![]()
xū
♦ (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch 太公年近六旬之上,
鬚髮皆白 (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
♦ (Danh) Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là
tu. ◎Như:
liên tu 蓮鬚 tua bông sen.
1.
[巾幗鬚眉] cân quắc tu mi