Bộ 190 髟 tiêu [12, 22] U+9B1A
39706.gif
Show stroke order tu
 xū
♦ (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện : Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch , (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
♦ (Danh) Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là tu. ◎Như: liên tu tua bông sen.
1. [巾幗鬚眉] cân quắc tu mi







§