Bộ 196 鳥 điểu [19, 30] U+9E1E
鸞
loan鸾
![]()
luán
♦ (Danh) Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm
吳時任:
Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan 玉簫響斷傷飛鳳,
壁峒苔深悵别鸞 (Vịnh Giáng Hương
詠絳香) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
♦ (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông
loan 鑾. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu 揚雲霓之晻藹兮,
鳴玉鸞之啾啾 (Li tao
離騷) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
♦ (Danh) Họ
Loan.
1.
[和鸞] hòa loan 2.
[鸞鳳] loan phụng 3.
[鸞儔鳳侶] loan trù phụng lữ 4.
[鸞帳] loan trướng