Bộ 198 鹿 lộc [22, 33] U+9EA4
麤
thô![]()
cū
♦ (Hình) Xa xôi.
♦ (Hình) To, lớn. ◇Tôn Chi Úy
孫枝蔚:
Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô 敘到家園笑語麤 (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại
送令兄歸自關外) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
♦ (Hình) Xưa dùng như
thô 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v.v.
♦ (Danh) Giày cỏ, giày gai.
♦ (Danh) Gạo giã không kĩ.
1.
[麤疏] thô sơ