Bộ 199 麥 mạch [0, 11] U+9EA5
麥
mạch麦
![]()
mài
♦ (Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1)
tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2)
đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như:
mạch tửu 麥酒 rượu làm bằng lúa đại mạch.
♦ (Danh) § Xem
Đan Mạch 丹麥.
1.
[丹麥] đan mạch 2.
[大麥] đại mạch