Bộ 204 黹 trỉ [7, 19] U+9EFC
黼
phủ![]()
fǔ
♦ (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa. ◇Trần Nguyên Đán
陳元旦:
Phủ miện hoàn khuê tâm dĩ hôi 黼冕桓圭心已灰 (Tặng Chu Tiều Ẩn
贈朱樵隠) (Đối với) áo gấm mũ thêu và ngọc hoàn khuê (chỉ quan tước công danh), lòng ông (Chu Văn An) đã lạnh như tro.
♦ (Danh) § Xem
phủ phất 黼黻.
1.
[黼黻] phủ phất