Bộ 206 鼎 đỉnh [0, 13] U+9F0E
鼎
đỉnh![]()
dǐng,
![]()
zhēn
♦ (Danh) Cái vạc. Ngày xưa đúc bằng kim loại, bụng tròn, ba chân hai tai, dùng để nấu ăn. Có thứ bụng vuông, bốn chân.
♦ (Danh) Vật báu lưu truyền trong nước thời xưa. § Vua
Vũ 禹 nhà
Hạ 夏 thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời
Tam Đại 三代 (Hạ
夏,
Thương 商,
Chu 周) coi là vật báu của nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là
định đỉnh 定鼎.
♦ (Danh) Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là
chung đỉnh văn 鐘鼎文.
♦ (Danh) Cái lư đốt trầm.
♦ (Danh) Ví dụ với tam công, tể tướng, trọng thần. ◎Như:
đài đỉnh 臺鼎,
đỉnh phụ 鼎輔.
♦ (Danh) Hình cụ thời xưa dùng để nấu giết tội nhân. ◇Văn Thiên Tường
文天祥:
Đỉnh hoạch cam như di 鼎鑊甘如飴 (Chánh khí ca
正氣歌) (Bị hành hình nấu) vạc dầu (mà coi thường thấy) ngọt như đường.
♦ (Danh) Tiếng địa phương (Phúc Kiến) chỉ cái nồi. ◎Như:
đỉnh gian 鼎間 phòng bếp,
đỉnh cái 鼎蓋 vung nồi.
♦ (Phó) Theo thế chân vạc (ba mặt đối ngang nhau). ◇Tam quốc chí
三國志:
Tam gia đỉnh lập 三家鼎立 (Lục Khải truyện
陸凱傳) Ba nhà đứng thành thế chân vạc.
♦ (Phó) Đang, đúng lúc. ◇Hán Thư
漢書:
Thiên tử xuân thu đỉnh thịnh 天子春秋鼎盛 (Giả Nghị truyện
賈誼傳) Thiên tử xuân thu đang thịnh.
♦ (Hình) Cao, lớn. ◎Như:
đại danh đỉnh đỉnh 大名鼎鼎 tiếng cả lừng lẫy.
1.
[鼎鼎] đỉnh đỉnh 2.
[鼎鐘] đỉnh chung 3.
[鼎盛] đỉnh thịnh 4.
[拔山舉鼎] bạt san cử đỉnh 5.
[舉鼎拔山] cử đỉnh bạt sơn 6.
[九鼎] cửu đỉnh 7.
[革故鼎新] cách cố đỉnh tân 8.
[鐘鼎] chung đỉnh 9.
[鐘鳴鼎食] chung minh đỉnh thực