Bộ 208 鼠 thử [0, 13] U+9F20
鼠
thử![]()
shǔ
♦ (Danh) Con chuột. § Thường gọi là:
lão thử 老鼠. Còn gọi là:
háo tử 耗子. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Thử địa sự vô nhất định, thư điếm dã tảo dĩ đảm tiểu như thử, tâm hung như lang 此地事無一定,
書店也早已膽小如鼠,
心凶如狼 (Thư tín tập
書信集, Trí tào tĩnh hoa
致曹靖華).
♦ (Danh) Là một trong 12 con giáp. § Xem
sanh tiếu 生肖.
♦ (Danh) Chỗ ở. ◇Thương quân thư
商君書:
Biện tuệ, loạn chi tán dã. Lễ nhạc, dâm dật chi trưng dã. Từ nhân, quá chi mẫu dã. Nhậm cử, gian chi thử dã 辯慧,
亂之贊也.
禮樂,
淫佚之徵也.
慈仁,
過之母也.
任舉,
姦之鼠也 (Thuyết dân
說民).
♦ (Danh) Bệnh. § Thông
thử 癙.
♦ (Hình) Lo âu, buồn rầu. ◎Như:
thử tư 鼠思 lo âu. ◇Thi Kinh
詩經:
Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật 鼠思泣血,
無言不疾 (Tiểu nhã
小雅, Vũ vô chánh
雨無正) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
♦ (Động) Cấp cho.
1.
[腐鼠] hủ thử 2.
[銀鼠] ngân thử 3.
[鼫鼠] thạch thử 4.
[首鼠] thủ thử 5.
[鼠竄] thử thoán