Bộ 211 齒 xỉ [0, 15] U+9F52
齒
xỉ齿
![]()
chǐ
♦ (Danh) Răng. ◎Như:
nhũ xỉ 乳齒 răng sữa,
vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng lâu dài (không thay nữa).
♦ (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như:
cứ xỉ 鋸齒 răng cưa.
♦ (Danh) Tuổi. ◎Như:
tự xỉ 序齒 theo tuổi mà định trên dưới,
xỉ đức câu tăng 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí
西遊記:
Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái 序齒排班,
朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
♦ (Danh) Số tuổi ngựa.
♦ (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là
xỉ 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là
bất xỉ 不齒. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ 見者皆憎其頑,
不以人齒 (Cổ nhi
賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
♦ (Động) Nói, bàn. ◎Như:
xỉ cập 齒及 nói tới.
1.
[頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát 2.
[白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 3.
[蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 4.
[鋸齒] cứ xỉ 5.
[臼齒] cữu xỉ 6.
[乳齒] nhũ xỉ 7.
[掛齒] quải xỉ 8.
[切齒] thiết xỉ 9.
[齒德俱增] xỉ đức câu tăng 10.
[齒齦] xỉ ngân