Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F36
伶
linh líng
♦ (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như:
ưu linh 優伶 phường chèo,
danh linh 名伶 đào kép có tiếng.
♦ (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
♦ (Danh) Họ
Linh. ◎Như:
Linh Luân 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là
linh quan 伶倌.
♦ (Hình) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như:
linh lị 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
♦ § Xem
linh đinh 伶仃.
1.
[優伶] ưu linh 2.
[孤苦伶仃] cô khổ linh đinh 3.
[伶丁] linh đinh 4.
[伶仃] linh đinh 5.
[伶俐] linh lị 6.
[伶人] linh nhân