Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5077
Show stroke order thâu
 tōu
♦ (Động) Trộm cắp. ◇Lí Thương Ẩn : Thường Nga ưng hối thâu linh dược (Thường Nga ) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
♦ (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: thâu không lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), thâu nhàn lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
♦ (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: thâu khán dòm trộm, thâu thính nghe lén, thâu tập đánh úp.
♦ (Hình) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: thâu an yên ổn qua ngày.
♦ (Hình) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ : Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu , (Thái Bá ) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
1. [偷偷摸摸] thâu thâu mạc mạc