Bộ 15 冫 băng [6, 8] U+51BD
Show stroke order liệt
 liè
♦ (Hình) Lạnh, rét. ◎Như: bắc phong lẫm liệt gió bấc lạnh căm.
♦ (Hình) Trong. ◇Âu Dương Tu : Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt , (Túy Ông đình kí ) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
1. [凜冽] lẫm liệt