Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+540F
Show stroke order lại
 lì
♦ (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: thông lại thuộc viên ở các phủ huyện, đề lại người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ . , (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
♦ (Danh) Họ Lại.
1. [警吏] cảnh lại 2. [下吏] hạ lại 3. [吏部] lại bộ 4. [吏目] lại mục 5. [吏治] lại trị 6. [老吏] lão lại