Bộ 39 子 tử [5, 8] U+5B63
Show stroke order quý
 jì
♦ (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: bá, trọng, thúc, quý , , , . Tuổi nhỏ nhất gọi là quý.
♦ (Danh) Gọi thay cho đệ em. ◇Lí Bạch : Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên , (Xuân dạ yến đào lý viên tự ) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
♦ (Danh) Mùa. ◎Như: tứ quý bốn mùa, xuân quý mùa xuân, hạ quý mùa hè.
♦ (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: hoa quý mùa hoa, vũ quý mùa mưa.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
♦ (Danh) Họ Quý.
♦ (Hình) Cuối, mạt. ◎Như: quý xuân tháng ba (cuối mùa xuân), quý thế đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị : Minh quý chí kim (Lục phán ) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
♦ (Hình) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: quý nữ con gái út.
1. [五季] ngũ quý 2. [季度] quý độ