Bộ 53 广 nghiễm [7, 10] U+5EA7
Show stroke order tọa, tòa
 zuò
♦ (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: nhượng tọa nhường chỗ, nhập tọa vào chỗ ngồi.
♦ (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: bình tọa đế bình, chung tọa giá chuông.
♦ (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: Sư tử tọa sao Sư tử.
♦ (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: nhất tọa san một quả núi, lưỡng tọa chung hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
♦ § Cũng có âm là tòa.
1. [寶座] bảo tòa 2. [高朋滿座] cao bằng mãn tọa 3. [蓮座] liên tọa 4. [米蘭主教座堂] mễ lan chủ giáo tòa đường