Bộ 64 手 thủ [17, 20] U+6516
攖
anh, oanh撄
yīng
♦ (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn
羅隱:
Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh 兩鬢已衰時未遇,
數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài
途中寄懷).
♦ (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư
王若虛:
Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc 萬事不我攖,
一心常自得 (Sanh nhật tự chúc
生日自祝).
♦ (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử 邑宰楊公,
性剛鯁,
攖其怒者必死 (Mộng lang
夢狼).
♦ (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị
無名氏:
Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên 他家攖兵燹,
倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí
四賢記, Phó tuyển
赴選).
1.
[攖寧] oanh ninh