Bộ 69 斤 cân [8, 12] U+65AF
Show stroke order
 sī
♦ (Động) Tách ra, ghẽ ra, bửa ra. ◇Thi Kinh : Mộ môn hữu cức, phủ dĩ tư chi , (Trần phong , Mộ môn ) Cửa mộ có cây gai, Lấy rìu bửa ra.
♦ (Động) Cách xa. ◇Liệt Tử : Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc kỉ thiên vạn lí (...), (Hoàng đế ) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.
♦ (Đại) Cái này, chỗ này, ở đây. ◎Như: sanh ư tư, trưởng ư tư , sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.
♦ (Hình) Tính từ chỉ định: này, đây. ◎Như: tư nhân người này. ◇Cao Bá Quát : Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự , (Quá Dục Thúy sơn ) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này. ◇Phạm Trọng Yêm : Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
♦ (Hình) Trắng. ◇Thi Kinh : Hữu thỏ tư thủ (Tiểu nhã , Ngư tảo chi thập ) Có con thỏ đầu trắng.
♦ (Liên) Thì, bèn. ◎Như: thanh tư trạc anh trong thì giặt lèo mũ.
♦ (Giới) Của. § Cũng như chi , đích . ◇Thi Kinh : Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.
♦ (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với ni . ◇Thi Kinh : Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?
♦ (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Tương đương với a , a . ◇Thi Kinh : Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
♦ (Trợ) § Tương đương với thị , dùng trong câu đảo trang. ◇Thi Kinh : Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.
♦ (Danh) Họ .
1. [阿姆斯特丹] a mỗ tư đặc đan 2. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 3. [巴勒斯坦] ba lặc tư thản 4. [波斯] ba tư 5. [波斯教] ba tư giáo 6. [白俄羅斯] bạch nga la tư 7. [螽斯] chung tư 8. [莫斯科] mạc tư khoa 9. [穆斯林] mục tư lâm 10. [俄羅斯] nga la tư 11. [斯須] tư tu 12. [威尼斯] uy ni tư 13. [伊斯蘭] y tư lan