Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A50
Show stroke order thác
 tuó,  dù,  luò,  tuò
♦ (Danh) Túi, bao, đẫy. ◇Chiến quốc sách : Phụ thư đam thác, hình dong khô cảo, diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc , , , (Tần sách nhất ) Đội sách đeo đẫy, hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm, có vẻ xấu hổ.
♦ (Danh) Ống bễ quạt lò, tức phong tương . ◇Hoài Nam Tử : Cổ thác xuy đóa, dĩ tiêu đồng thiết , (Bổn kinh ) Quạt bễ thổi ống, để nấu chảy đồng và sắt.
♦ (Danh) § Xem thác đà .
♦ (Động) Đựng trong bị, giữ trong bao. ◇Từ Kha : Quật chi, đắc nhất đồng khí, ... nãi thác dĩ nhập thành , ... (Hứa tứ san tàng nhũ di ) Đào lên, được một đồ bằng đồng, ... bèn đựng vô bị, đi vào thành.
♦ (Trạng thanh) § Xem thác thác .
1. [橐駝] thác đà 2. [橐橐] thác thác 3. [橐籥] thác thược