Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E6F
Show stroke order thang, sương, thãng
 tāng,  tàng,  shāng,  yáng
♦ (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ : Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện : Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước , (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
♦ (Danh) Nước dùng (nước nấu với cá, thịt, xương...). ◎Như: kê thang nước dùng gà, cao thang nước hầm xương gà hoặc xương heo.
♦ (Danh) Canh. ◎Như: đản hoa thang canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), thanh thái đậu hủ thang canh đậu hủ cải xanh.
♦ (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: thang tề tễ thuốc, thang dược thang thuốc.
♦ (Danh) Suối nước nóng.
♦ (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
♦ (Danh) Tên vua lập ra nhà Thương. Còn gọi là Thương Thang , Thành Thang .
♦ (Danh) Họ Thang.
♦ Một âm là sương. (Hình) Sương sương cuồn cuộn (nước chảy).
♦ Lại một âm nữa là thãng. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh : Thãng kì tửu bách tôn (Tây san kinh 西) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
♦ (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 西: Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
♦ § Thông đãng .
1. [黃湯] hoàng thang 2. [落湯雞] lạc thang kê 3. [麻肺湯] ma phế thang 4. [清湯掛麵] thanh thang quải miến