Bộ 109 目 mục [4, 9] U+76FE
30462.gif
Show stroke order thuẫn
 dùn,  shǔn,  yǔn
♦ (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí : Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
♦ (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
♦ (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: ngân thuẫn , kim thuẫn .
♦ (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
1. [矛盾] mâu thuẫn