Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A00
稀
hi xī
♦ (Hình) Thưa, thưa thớt. ◎Như:
địa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa. ◇Tào Tháo
曹操:
Nguyệt minh tinh hi, Ô thước nam phi 月明星稀,
烏鵲南飛 (Đoản ca hành
短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
♦ (Hình) Lỏng, loãng, không đậm. ◎Như:
hi chúc 稀粥 cháo loãng.
♦ (Hình) Ít, hiếm có. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有,
人生七十古來稀 (Khúc giang
曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm có xưa nay.
♦ (Hình) Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt.
♦ (Phó) Rất, quá. ◎Như:
hi lạn 稀爛 nát nhừ, nát bét. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai 我這隻腳還是稀軟稀軟,
立不起來 (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.
1.
[古稀] cổ hi 2.
[稀疏] hi sơ 3.
[依稀] y hi