Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB2
32178.gif
Show stroke order võng
 wǎng
♦ (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
♦ (Danh) Mạng (chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như cái lưới). ◎Như: thù võng mạng nhện.
♦ (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: trần võng lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng pháp luật, thiên la địa võng lưới trời khó thoát.
♦ (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: giao thông võng hệ thống giao thông, thông tấn võng mạng lưới thông tin.
♦ (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: võng tinh đình bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư lưới được một con cá.
♦ (Động) Tìm kiếm. ◇Hán Thư : Võng la thiên hạ dị năng chi sĩ (Vương Mãng truyện ) Tìm khắp những bậc tài năng khác thường trong thiên hạ.
1. [禁網] cấm võng 2. [政網] chính võng 3. [互聯網] hỗ liên võng 4. [網球] võng cầu 5. [網民] võng dân 6. [網頁] võng hiệt 7. [網路] võng lộ 8. [網際網路] võng tế võng lộ 9. [網站] võng trạm