Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E46
繆
mâu, cù, mậu, mục缪
móu,
jiū,
liǎo,
miào,
miù,
mù
♦ (Động) Kết, buộc. ◎Như:
trù mâu 綢繆 ràng buộc.
♦ Một âm là
cù. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư
漢書:
Tức tự cù tử 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ
外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
♦ Một âm là
mậu. (Danh) Lầm lỗi. § Thông
mậu 謬.
♦ (Danh) Họ
Mậu.
♦ (Hình) Sai, lầm. § Thông
mậu 謬. ◇Trang Tử
莊子:
Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý 多辭繆說,
不耕而食,
不織而衣 (Đạo Chích
盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
♦ (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư
漢書:
Mậu vi cung kính 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện
司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
♦ Một âm là
mục. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông
mục 穆.
♦ Một âm là
liễu. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông
liễu 繚. ◇Hán Thư
漢書:
Liễu nhiễu ngọc tuy 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện
司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.
1.
[綢繆] trù mâu 2.
[未雨綢繆] vị vũ trù mâu