Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80BA
32954.gif
Show stroke order phế
 fèi,  pèi
♦ (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên trái hai lá, bên phải ba lá. Cũng gọi là phế tạng .
♦ (Danh) Nay gọi tấm lòng là phế phủ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
1. [肝肺] can phế 2. [麻肺湯] ma phế thang 3. [肺膈] phế cách 4. [肺腑] phế phủ