Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80DE
胞
bào
bāo,
páo,
pào
♦ (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
♦ (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
:
Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá
當
日
寧
國
公
與
榮
國
公
是
一
母
同
胞
弟
兄
兩
個
(Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
♦ (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như:
đồng bào
同
胞
dân một nước.
♦ (Danh) Bệnh nhọt.
1
.
[同胞] đồng bào
2
.
[胞弟] bào đệ
3
.
[胞兄] bào huynh
4
.
[胞兄弟] bào huynh đệ
5
.
[胞妹] bào muội
6
.
[胞姊] bào tỉ
7
.
[胞姊妹] bào tỉ muội
8
.
[胞子] bào tử
9
.
[胞子蟲] bào tử trùng
10
.
[胞胎] bào thai
11
.
[胞衣] bào y
12
.
[僑胞] kiều bào