Bộ 154 貝 bối [10, 17] U+8CFD
Show stroke order tái, trại
 sài
♦ (Động) Thi, đua. ◎Như: cạnh tái thi đua, tái bào chạy đua.
♦ (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎Như: tái Tây Thi 西 vượt hơn Tây Thi. ◇Tây du kí 西: Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh , (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
♦ (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇Triệu Trường Khanh : Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành , (Thanh bình nhạc , Hồng lai yến khứ từ ) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
♦ (Động) Báo đền thần minh. ◎Như: tái thần rước thần báo ơn. ◇Lỗ Tấn : Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng (A Q chánh truyện Q) Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
♦ (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎Như: điền kinh tái cuộc thi tài về điền kinh.
♦ (Danh) Họ Tái.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là trại.
1. [比賽] bỉ tái, tỉ tái 2. [聯賽] liên tái 3. [薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân