Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F2A
Show stroke order luân
 lún
♦ (Danh) Bánh xe. ◇Thẩm Cấu : Đạo bàng đệ xá đa hách hách, Xa vô đình luân mã giao sách , (Thất ngôn họa quân ỷ cảnh linh hành ).
♦ (Danh) Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc). ◎Như: xỉ luân bánh răng cưa, pháp luân bánh xe (Phật) pháp.
♦ (Danh) Gọi tắt của luân thuyền tàu thủy. ◎Như: độ luân phà sang ngang, khách luân tàu thủy chở khách, hóa luân tàu chở hàng.
♦ (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: nhĩ luân vành tai.
♦ (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Tôn Quang Hiến : Yểu yểu chinh luân hà xứ khứ, Li sầu biệt hận, thiên bàn bất kham , , (Lâm giang tiên , Từ ).
♦ (Danh) Một loại binh khí thời cổ.
♦ (Danh) Chỉ mặt trời hoặc mặt trăng. ◇Đường Thái Tông : Lịch lãm tình vô cực, Chỉ xích luân quang mộ , (San các vãn thu ). ◇Hồng Lâu Mộng : Thiên thượng nhất luân tài phủng xuất, Nhân gian vạn tính ngưỡng đầu khan , (Đệ nhất hồi).
♦ (Danh) Chỉ đầu người và tứ chi. ◎Như: ngũ luân .
♦ (Danh) Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là luân. ◎Như: nhật luân vầng mặt trời, nguyệt luân vầng trăng.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một giáp. ◎Như: tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng, lượt. ◎Như: đệ nhị luân hội đàm cuộc hội đàm vòng hai.
♦ (Danh) Quảng luân chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân.
♦ (Danh) Cành ngang (cây).
♦ (Danh) Họ Luân.
♦ (Hình) Cao lớn. ◎Như: luân hoán cao lớn lộng lẫy.
♦ (Hình) Tròn. § Như viên . ◇Lí Dục : Kính trùng luân hề hà niên? ? (Chiêu Huệ Chu Hậu lụy ).
♦ (Động) Hồi chuyển, chuyển động. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thiên địa xa luân, chung tắc phục thủy, cực tắc phục phản, mạc bất hàm đương , , , (Đại nhạc ).
♦ (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: luân lưu hay luân trị lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện : Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
♦ (Động) (Thuật ngữ Phật giáo) Luân hồi. ◇Pháp Hoa Kinh : Dĩ chư dục nhân duyên, trụy đọa tam ác đạo, luân hồi lục thú trung, bị thụ chư khổ độc , , , (Phương tiện phẩm 便).
♦ (Động) Giương mắt nhìn.
1. [蒲輪] bồ luân 2. [斫輪老手] chước luân lão thủ 3. [朱輪] chu luân 4. [輪迴] luân hồi 5. [三輪車] tam luân xa 6. [斲輪老手] trác luân lão thủ