Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9245
Show stroke order cự
 jù
♦ (Danh) Sắt cứng.
♦ (Danh) Cái móc.
♦ (Hình) To lớn. § Thông cự .
♦ (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông cự . ◇Chiến quốc sách : Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ , , (Sở sách nhất ) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
1. [鉅子] cự tử 2. [呂鉅] lữ cự