Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+965B
Show stroke order bệ
 bì
♦ (Danh) Bậc thềm. ◇Giả Nghị : Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao , , (Thượng sớ trần chánh sự ) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.
♦ (Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí : Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi , (Kinh Kha truyện ) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
♦ (Danh) Bệ hạ vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện : Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
1. [堂陛] đường bệ 2. [陛下] bệ hạ 3. [陛見] bệ kiến 4. [陛辭] bệ từ 5. [陛衛] bệ vệ