Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+9686
隆
long lóng,
lōng
♦ (Hình) Đầy, nhiều, dày. ◎Như:
long trọng 隆重 trọng thể,
đức long vọng trọng 德隆望重 đức dày giá trọng.
♦ (Hình) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như:
sinh ý hưng long 生意興隆.
♦ (Hình) Sâu, thắm thiết. ◎Như:
long tình hậu nghị 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
♦ (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như:
long khởi 隆起 nhô lên,
long chuẩn 隆準 sống mũi cao.
♦ (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như:
long tị 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã 雖隆薛之城到於天,
猶之無益也 (Tề sách nhất
齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
♦ (Động) Tôn sùng. ◎Như:
long sư 隆師 tôn kính thầy.
♦ (Danh) Họ
Long.
1.
[乾隆] càn long 2.
[穹隆] khung long 3.
[隆隆] long long