綆縻 cảnh mi
♦ Dây to, thừng.
♦ Ví dụ chảy liên miên không ngừng (nước mưa, nước mắt, máu...). ◇Vương Vũ Xưng
王
禹
偁
:
Lệ như cảnh mi, bi nhập cốt tủy
淚
如
綆
縻
,
悲
入
骨
髓
(Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu
謝
轉
刑
部
郎
中
表
).