Bộ 66 攴 phác [11, 15] U+6575
Show stroke order địch
 dí
◼ (Danh) Kẻ thù. ◎Như: địch chúng ngã quả kẻ thù đông ta ít.
◼ (Hình) Thù nghịch. ◎Như: địch quốc nước thù, địch quân quân địch.
◼ (Hình) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: địch thể ngang nhau, xa tam bất địch kiến nhị xa ba không bằng hai gần, thế quân lực địch thế lực quân bằng.
◼ (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: quả bất địch chúng số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du : Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn (Ngẫu đề công quán bích ) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
1. [仇敵] cừu địch 2. [拒敵] cự địch 3. [棋逢敵手] kì phùng địch thủ 4. [勍敵] kình địch