Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A38
Show stroke order phác, bốc
 pú,  pǔ
◼ (Hình) Giản dị, thật thà. ◎Như: phác tố giản dị, phác chuyết thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh : Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác , (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục : Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao , (Đáp Trang Sung thư ) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
◼ (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh : Kí cần phác trác (Tử tài ) Siêng năng đẽo gọt.
◼ (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
◼ (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh : Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
◼ Một âm là bốc. (Danh) Cây bốc.
1. [質樸] chất phác 2. [純樸] thuần phác