Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F6D
Show stroke order đàm
 tán,  xún,  yǐn,  dàn
◼ (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: long đàm hổ huyệt vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
◼ (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu : Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ , (Tặng phó đô tào biệt ) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
◼ (Danh) Họ Đàm.
◼ (Hình) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên : Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu , (Thủy kinh chú , Tháp thủy ).
1. [潭沱] đàm đà 2. [潭潭] đàm đàm 3. [湘潭] tương đàm