Bộ 130 肉 nhục [0, 6] U+8089
Show stroke order nhục, nậu
 ròu,  rù
◼ (Danh) Thịt. ◎Như: cơ nhục bắp thịt, kê nhục thịt gà, trư nhục thịt heo, ngưu nhục thịt bò.
◼ (Danh) Thể xác. § Đối lại với tinh thần . ◎Như: nhục dục ham muốn về xác thịt, nhục hình hình phạt trên thân thể, hành thi tẩu nhục thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
◼ (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: quả nhục cơm trái. ◇Thẩm Quát : Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam , , (Mộng khê bút đàm ) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
◼ (Hình) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: giá tây qua nhương nhi thái nhục 西 múi dưa hấu này nhũn quá.
◼ (Phó) Chậm chạp. ◎Như: tố sự chân nhục làm việc thật là chậm chạp.
◼ § Cũng đọc là nậu.
1. [衣錦食肉] ý cẩm thực nhục 2. [骨肉] cốt nhục 3. [骨肉相殘] cốt nhục tương tàn 4. [筋肉] cân nhục 5. [肌肉] cơ nhục 6. [魚肉] ngư nhục 7. [肉體] nhục thể 8. [精肉] tinh nhục