Bộ 163 邑 ấp [12, 15] U+9130
鄰
lân邻
lín,
lìn
◼ (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là
lân. ◇Chu Lễ
周禮:
Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí 五家為鄰,
五鄰為里 (Địa quan
地官, Toại nhân
遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
◼ (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như:
trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
◼ (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân 子曰:
德不孤,
必有鄰 (Lí nhân
里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
◼ (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo
清史稿:
Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A
富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
◼ (Hình) Gần, sát, láng giềng. ◎Như:
lân quốc 鄰國 nước láng giềng,
lân cư 鄰居 người láng giềng,
lân thôn 鄰村 làng bên cạnh,
lân tọa 鄰座 chỗ bên cạnh.
1.
[卜鄰] bốc lân 2.
[強鄰] cường lân 3.
[鄰近] lân cận 4.
[街坊鄰舍] nhai phường lân xá