Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A3
閣
các阁
![]()
gé
◼ (Danh) Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa). ◇Đỗ Mục
杜牧:
Ngũ bộ nhất lâu, thập bộ nhất các 五步一樓,
十步一閣 (A phòng cung phú
阿房宮賦) Năm bước lại một lầu, mười bước lại một gác.
◼ (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
◼ (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎Như:
Văn Uyên các 文淵閣,
Thiên Lộc các 天祿閣,
Văn Lan các 文瀾閣.
◼ (Danh) Nói tắt của
nội các 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎Như:
các quỹ 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các),
tổ các 組閣 thành lập nội các.
◼ (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎Như:
khuê các 閨閣 chỗ phụ nữ ở,
xuất các 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng 是年冬,
值其堂姊出閣,
余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc
閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
◼ (Danh) Họ
Các.
◼ (Động) § Thông
các 擱.
1.
[祕閣] bí các 2.
[閣筆] các bút 3.
[閣下] các hạ 4.
[閣議] các nghị 5.
[閣員] các viên 6.
[閨閣] khuê các 7.
[內閣] nội các