Bộ 108 皿 mãnh [7, 12] U+76DC
Show stroke order đạo
 dào
◼ (Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: cường đạo giặc dữ, hải đạo cướp biển.
◼ (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
◼ (Động) Tự thủ lợi ngầm.
1. [大盜] đại đạo 2. [抵盜] để đạo 3. [狗盜] cẩu đạo 4. [強盜] cường đạo 5. [劫盜] kiếp đạo