Bộ 8 亠 đầu [7, 9] U+4EAE
Show stroke order lượng
 liàng
♦ (Hình) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang : Hạo hạo lượng nguyệt (Tạp thi ) Rực rỡ trăng sáng.
♦ (Hình) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: liệu lượng vang xa, véo von.
♦ (Hình) Trung trinh chính trực. ◎Như: cao phong lượng tiết phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
♦ (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: lượng bài lộ bài, lượng tướng công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
♦ (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là lượng âm . ◇Thượng Thư : Vương trạch ưu, lượng âm tam tự , (Duyệt mệnh thượng ) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
♦ (Danh) Tên người. ◎Như: Gia Cát Lượng người đời hậu Hán.
1. [月亮] nguyệt lượng 2. [漂亮] phiêu lượng







§