Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EF0
仰
ngưỡng![]()
yǎng,
![]()
yàng,
![]()
áng
♦ (Động) Ngẩng đầu, ngửa mặt lên. ◇Nhạc Phi
岳飛:
Ngưỡng thiên trường khiếu 仰天長嘯 (Nộ phát xung quan từ
怒髮衝冠詞) Ngẩng mặt lên trời kêu một tiếng dài.
♦ (Động) Hướng lên. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Đông nhật chí tắc dương thừa âm, thị dĩ vạn vật ngưỡng nhi sanh 冬日至則陽乘陰,
是以萬物仰而生 (Thiên văn
天文) Ngày đông đến thì dương cưỡi âm, do đó vạn vật hướng lên mà sinh.
♦ (Động) Kính mộ. ◎Như:
cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mộ đại danh.
♦ (Động) Từ dùng trong công văn thời xưa: (1) Đối với bậc trên biểu thị tôn kính: khẩn cầu, kính mong. ◎Như:
ngưỡng khẩn giám sát 仰懇鑒察 kính mong soi xét. (2) Đối với bậc dưới để ra lệnh. ◎Như:
lệnh ngưỡng tuân chiếu 令仰遵照 xin hãy tuân theo.
♦ (Động) Dựa vào, trông cậy. ◎Như:
ngưỡng trượng 仰仗 nhờ cậy,
ngưỡng lại 仰賴 dựa vào. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Vấn sở nghiệp, tắc ngưỡng nữ thập chỉ 問所業,
則仰女十指 (Hiệp nữ
俠女) Hỏi sinh sống bằng nghề gì thì nói chỉ trông cậy vào hai bàn tay của cô con gái.
♦ (Danh) Họ
Ngưỡng.
1.
[景仰] cảnh ngưỡng 2.
[久仰] cửu ngưỡng 3.
[瞻仰] chiêm ngưỡng 4.
[仰毒] ngưỡng độc 5.
[仰給] ngưỡng cấp 6.
[仰藥] ngưỡng dược 7.
[仰慕] ngưỡng mộ 8.
[仰事俯畜] ngưỡng sự phủ súc 9.
[仰視] ngưỡng thị 10.
[仰食] ngưỡng thực 11.
[仰望] ngưỡng vọng 12.
[俯仰] phủ ngưỡng 13.
[俯仰之間] phủ ngưỡng chi gian 14.
[信仰] tín ngưỡng 15.
[偃仰] yển ngưỡng