Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5009
倉
thương, thảng仓
![]()
cāng
♦ (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như:
mễ thương 米倉 đụn thóc gạo.
♦ (Danh) Kho, vựa. ◎Như:
hóa thương 貨倉 kho hàng,
diêm thương 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Kì chư thương khố, tất giai doanh dật 其諸倉庫,
悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ
信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
♦ (Danh) Khoang thuyền. § Thông
thương 艙.
♦ (Danh) Họ
Thương. ◎Như:
Thương Cát 倉葛.
♦ (Hình) Xanh. § Thông
thương 蒼. ◇Lễ Kí
禮記:
Giá thương long, tái thanh kì 駕倉龍,
載青旂 (Nguyệt lệnh
月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
♦ Một âm là
thảng. (Phó) § Xem
thảng thốt 倉卒.
♦ (Phó) § Xem
thảng hoàng 倉皇.
1.
[倉皇] thảng hoàng 2.
[倉卒] thảng thốt 3.
[倉促] thương xúc