Bộ 18 刀 đao [4, 6] U+5211
刑
hình![]()
xíng
♦ (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là:
tử, lưu, đồ, trượng, si 死流徒杖笞.
♦ (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông
hình 型. ◇Thi Kinh
詩經:
Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình 罔敷求先王,
克共明刑 (Đại nhã
大雅, Ức
抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
♦ (Động) Giết hại. ◇Sử Kí
史記:
Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung 今乃以妾尚在之故,
重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện
刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
♦ (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí
禮記:
Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường 刑仁講讓,
示民有常 (Lễ vận
禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
♦ (Động) Làm cho ngay chính. § Thông
hình 型. ◇Thi Kinh
詩經:
Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang 刑于寡妻,
至于兄弟,
以御于家邦 (Đại nhã
大雅, Tư trai
公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
1.
[大刑] đại hình 2.
[提刑] đề hình 3.
[本刑] bổn hình 4.
[八刑] bát hình 5.
[極刑] cực hình 6.
[宮刑] cung hình 7.
[加刑] gia hình 8.
[刑部] hình bộ 9.
[刑律] hình luật 10.
[刑罰] hình phạt 11.
[刑法] hình pháp 12.
[刑事] hình sự 13.
[烙刑] lạc hình 14.
[墨刑] mặc hình 15.
[五刑] ngũ hình 16.
[冤刑] oan hình 17.
[伏刑] phục hình 18.
[上刑] thượng hình