Bộ 19 力 lực [15, 17] U+52F5
Show stroke order lệ
 lì
♦ (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: lệ chí gắng chí.
♦ (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: tưởng lệ khen thưởng, cổ lệ cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị : Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ (Khảo thành hoàng ) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
♦ (Danh) Họ Lệ.
1. [鼓勵] cổ lệ 2. [激勵] kích lệ 3. [勸勵] khuyến lệ







§