Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E5
句
cú, câu, cấu![]()
jù,
![]()
gōu
♦ (Danh) Câu. ◎Như:
thi cú 詩句 câu thơ,
ngữ cú 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương 因字而生句,
積句而成章 (Chương cú
章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như:
tam cú thoại 三句話 ba câu nói.
♦ (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ
顏師古:
Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã 上傳語告下為臚,
下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
♦ Một âm là
câu. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền
傅玄:
Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh 句爪縣芒,
足如枯荊 (Ưng phú
鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
♦ (Động) Kính, khiêm cung.
♦ (Động) Tìm bắt. ◎Như:
câu hồn 句魂 bắt hồn.
♦ (Danh) Móc câu. § Cũng như
câu 鉤. ◎Như:
điếu câu 釣句 móc câu.
♦ (Danh) § Cũng như
câu 勾.
♦ (Danh) Họ
Câu.
♦ (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ 未能拋得杭州去,
一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng
春題湖上) Chưa thể bỏ Hàng Châu mà đi, Nửa phần là vì lưu luyến ràng buộc với hồ này.
1.
[警句] cảnh cú 2.
[句讀] cú đậu 3.
[句斷] cú đoạn 4.
[句格] cú cách 5.
[句法] cú pháp 6.
[章句] chương cú 7.
[佳句] giai cú 8.
[傑句] kiệt cú